25/12/2024
  1. Giới thiệu

Chăm sóc sức khỏe và sự an toàn của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi tại Trung Tâm xét nghiệm Y khoa Yeslab. Với sứ mệnh cung cấp các dịch vụ y tế chất lượng cao, quản lý chất lượng theo hệ thống CLSI (Clinical and Laboratory Standards Institute) và tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học của Bộ Y Tế. Chúng tôi luôn cố gắng đem lại cho bạn sự tin tưởng và sự hài lòng tuyệt đối trong quá trình xét nghiệm và chẩn đoán.
Thời gian làm việc: 7:30 – 20:00 từ thứ hai đến thứ bảy.
Địa chỉ: 329 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh.
Là một Trung tâm xét nghiệm mới thành lập năm 2022, chúng tôi nhận thức rằng sẽ có nhiều khó khăn thách thức cho một doanh nghiệp trẻ ra đời trong bối cảnh nhân loại vừa trải qua đại dịch Covid 19. Tuy vậy, với khát vọng được làm nghề chân chính và mong muốn mang lại lợi ích cho cộng đồng trong việc đóng góp một phần công sức vào công tác khám chữa bệnh, chúng tôi xây dựng một trung tâm xét nghiệm với cơ sở vật chất tiện nghi, trang thiết bị đồng bộ, hiện đại.

Đặc biệt, tại YESLAB, chúng tôi được sở hữu một đội ngũ nhân viên có chuyên môn vững vàng, các chuyên gia giàu kinh nghiệm, được đào tạo từ Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch cùng với Ban cố vấn chuyên môn bao gồm Phó Giáo Sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ xét nghiệm, giảng viên, chuyên viên đến từ các trường Đại học danh tiếng như Trường Đại Học Y dược Tp. Hồ Chí Minh, Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh. Các hoạt động chuyên môn tại YESLAB đều được theo định hướng tiêu chuẩn chất lượng ISO15189-2012. Bên cạnh đó là sự hợp tác cùng với các đơn vị lớn như Trung Tâm Kiểm Chuẩn Xét Nghiệm Tp. Hồ Chí Minh, Medic, Medilab, Isolabo, Gene Solutions.

Tại YESLAB chúng tôi trang bị hệ thống máy móc chuyên môn đến từ các hãng uy tín trên thế giới trong lĩnh vực xét nghiệm: Roche – Thuỵ Sỹ, Sysmex – Nhật, Beckman Coulter – Mỹ, Urit – Trung Quốc, Analyticon – Đức, Easylyte – Medica. Những hóa chất, sinh phẩm mà chúng tôi đang sử dụng được đóng gói riêng và tỷ
mỹ, thân thiện, ít gây hại với môi trường.

YESLAB thực hiện đầy đủ các xét nghiệm từ cơ bản đến nâng cao: Huyết học, đông máu, sinh hóa, miễn dịch, sinh học phân tử,… với các hệ thống phân tích tự động hoàn toàn giúp giảm thiểu tối đa sai số, tăng độ chính xác và cho ra kết quả nhanh chóng.

  1. Danh mục xét nghiệm tại YESLAB đang thực hiện:
STT TÊN XÉT NGHIỆM TÊN_LOẠI
1 D.Dimer HH- Miễn dịch
2 Điện di huyết sắc tố Huyết học
3 Định lượng Fibrinogen Huyết học
4 Định nhóm máu ABO, Rh (có thẻ nhóm máu) Huyết học
5 Định nhóm máu hệ ABO Huyết học
6 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) Huyết học
7 Độ tập trung tiểu cầu Huyết học
8 Factor V (ACL TOP 300) Miễn dịch
9 Haptoglobin Huyết học
10 Máu lắng [VS] Huyết học
11 Phết máu ngoại biên Huyết học
12 Protein C Huyết học
13 Protein S Activity Huyết học
14 Thời gian máu chảy (TS) Huyết học
15 Thời gian máu đông (TC) Huyết học
16 Thời gian prothrombin (TQ) Huyết học
17 Thời gian thromboplastin (TCK) Huyết học
18 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Huyết học
19 Xét nghiệm Anti thrombin III Huyết học
20 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) Huyết học
21 Acid phosphatase Sinh hóa
22 ADA (Adenosine deaminase) Sinh hóa
23 Albumin Sinh hóa
24 Alpha 1 – Antitrypsine Sinh hóa
25 APO lipoprotein A-1 Sinh hóa
26 APO Lipoprotein B Sinh hóa
27 ASO (định lượng) Sinh hóa
28 Axit lactic Sinh hóa
29 Bilirubin gián tiếp Sinh hóa
30 Bilirubin toàn phần Sinh hóa
31 Bilirubin trực tiếp Sinh hóa
32 Ceton máu Sinh hóa
33 Chì / máu Sinh hóa
34 Cholesterol toàn phần Sinh hóa
35 CK (Creatine Kinase) Sinh hóa
36 CK MB (Creatine Kinase MB) Sinh hóa
37 Creatinine clerance Sinh hóa
38 CRP (bán định lượng) Sinh hóa
39 CRP định lượng Sinh hóa
40 CRP hs (Định lượng) Sinh hóa
41 Điện di protein [niệu] Sinh hóa
42 Điện di protein huyết thanh Sinh hóa
43 Điện giải đồ (Na, K, Cl, Ca) [Máu] Sinh hóa
44 Định lượng Acid Uric [máu] Sinh hóa
45 Định lượng Calci toàn phần [Máu] Sinh hóa
46 Định lượng Creatinine (máu) Sinh hóa
47 Định lượng Globulin Sinh hóa
48 Định lượng Glucose (sau ăn) Sinh hóa
49 Định lượng Glucose [Máu] Sinh hóa
50 Định lượng HbA1C [Máu] Sinh hóa
51 Định lượng sắt [Máu] Sinh hóa
52 Định lượng Ure máu Sinh hóa
53 Định lượng vitamin D Sinh hóa
54 Độ bão hòa Transferrin Sinh hóa
55 Đo hoạt độ ALP Sinh hóa
56 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Sinh hóa
57 Đo hoạt độ Amylase [Máu] Sinh hóa
58 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Sinh hóa
59 Đồng / máu Sinh hóa
60 Đường huyết tại giường [Glucose nhanh] Sinh hóa
61 Ferritine Sinh hóa
62 Folate Sinh hóa
63 Free Metanephrine/blood Sinh hóa
64 Gamma GT (GGT) Sinh hóa
65 Gastrin/Máu Sinh hóa
66 HDL-C Sinh hóa
67 Kẽm /máu Sinh hóa
68 LDH (Lactate dehydrogenase) Sinh hóa
69 LDL-C Sinh hóa
70 Lipase Sinh hóa
71 Lipid toàn phần Sinh hóa
72 Magnesium (Mg++) Sinh hóa
73 Myoglobine Sinh hóa
74 Nghiệm pháp dung nạp Glucose 75g Sinh hóa
75 NH3 Sinh hóa
76 Normetanephrine Sinh hóa
77 Phản ứng RF Sinh hóa
78 Phospho Sinh hóa
79 Protein Toàn phần Sinh hóa
80 RF định lượng Sinh hóa
81 Tỉ lệ A/G Sinh hóa
82 Transferin Sinh hóa
83 Triglyceride Sinh hóa
84 Vitamin B12 Sinh hóa
85 VLDL Cholesterol Sinh hóa
86 ACTH Miễn dịch
87 Adeno virus IgG Miễn dịch
88 Adeno virus IgM Miễn dịch
89 ADH Miễn dịch
90 Aldosterol (máu) Miễn dịch
91 AMA M2 (Anti Mitochondrial Antibody) Miễn dịch
92 AMH Miễn dịch
93 ANA (Test) Miễn dịch
94 ANA-8-Profiles Miễn dịch
95 ANCA (Anti Neutrophil Cytoplasmic Ab) Miễn dịch
96 Anti beta2 glycoprotein IgG (Beta 2GPI IgG) Miễn dịch
97 Anti beta2 glycoprotein IgM (Beta 2GPI IgM) Miễn dịch
98 Anti Cardiolipin IgG Miễn dịch
99 Anti Cardiolipin IgM Miễn dịch
100 Anti CCP Miễn dịch
101 Anti DS DNA Miễn dịch
102 Anti EBV IgG Miễn dịch
103 Anti EBV IgM Miễn dịch
104 Anti GAD (Anti Glutamic Acid Decarboxylase) Miễn dịch
105 Anti HAV IgG Viêm gan
106 Anti HAV IgM Viêm gan
107 Anti HBc IgG Viêm gan
108 Anti HBc IgM Viêm gan
109 Anti HBe (định lượng) Viêm gan
110 Anti HBe (test nhanh) Miễn dịch
111 Anti HBs (định lượng) Viêm gan
112 Anti HBs (test nhanh) Viêm gan
113 Anti HCV (định lượng) Viêm gan
114 Anti HCV (test nhanh) Viêm gan
115 Anti HDV IgM Viêm gan
116 Anti HEV IgG Viêm gan
117 Anti HEV IgM Viêm gan
118 Anti HIV (test nhanh) Miễn dịch
119 Anti ICA (Islet cell Autoantibody) Miễn dịch
120 Anti Phosholipid IgM Miễn dịch
121 Anti Phospholipid IgG Miễn dịch
122 Anti Sm (Anti Smith) Miễn dịch
123 Anti SSA Miễn dịch
124 Anti Thyroglobulin (Anti TG) Miễn dịch
125 Anti TPO Miễn dịch
126 Aspergillus IgG Miễn dịch
127 Aspergillus IgM Miễn dịch
128 Beta 2 Microglobulin Miễn dịch
129 Beta HCG/máu Miễn dịch
130 Beta Lipoprotein Miễn dịch
131 BNP (B type Natriuretic Peptide) Miễn dịch
132 C3 (Complement) Miễn dịch
133 C4 (Complement) Miễn dịch
134 Calcitonin Miễn dịch
135 Catecholamin / máu Miễn dịch
136 Ceruloplasmine Miễn dịch
137 Chlamydia Pneumoniae IgG Miễn dịch
138 Chlamydia Trachomatis IgG Miễn dịch
139 Chlamydia Trachomatis IgM Miễn dịch
140 CMV IgG Miễn dịch
141 CMV IgM Miễn dịch
142 Cortisol máu Miễn dịch
143 Cryoglobulin Miễn dịch
144 Cyclosporine Miễn dịch
145 Den IgG/IgM (test) Miễn dịch
146 Den NS1Ag (test) Miễn dịch
147 Dengue IgG Miễn dịch
148 Dengue IgM Miễn dịch
149 Điện di miễn dịch cố định Miễn dịch
150 Định lượng EBV- DNA (Roche) Miễn dịch
151 Định lượng FLC Kappa & Lambda Miễn dịch
152 Định lượng GH (Growth Hormone) Miễn dịch
153 Entero virus IgG Miễn dịch
154 Entero virus IgM Miễn dịch
155 EPO (Erythropoeitin) Miễn dịch
156 Estradiol Miễn dịch
157 Estrogen Miễn dịch
158 EV 71 RNA (Entero virus 71) Miễn dịch
159 Free PSA Miễn dịch
160 FSH Miễn dịch
161 FT3 Miễn dịch
162 FT4 Miễn dịch
163 HBcrAg Định lượng Viêm gan
164 HBeAg (Định lượng) Viêm gan
165 HBsAg (C.O.I) Viêm gan
166 HBsAg (test) Viêm gan
167 HBsAg (test) Viêm gan
168 HBsAg (UI) Viêm gan
169 HBsAg Siêu nhạy Viêm gan
170 HBV – DNA (định tính) Viêm gan
171 HBV-DNA đo tải lượng Viêm gan
172 HCV-RNA (định lượng) Viêm gan
173 HCV-RNA (định tính) Viêm gan
174 Helicobacter pylori Ag test / phân Miễn dịch
175 Herpes Simplex DNA Miễn dịch
176 Herpes Simplex IgG Miễn dịch
177 Herpes Simplex IgM Miễn dịch
178 Homocysteine Miễn dịch
179 HP IgG Miễn dịch
180 HP IgM Miễn dịch
181 HP test Miễn dịch
182 HP Test (IgG,IgA, IgM) Miễn dịch
183 HPV – DNA (Định tính) Miễn dịch
184 HPV – Genotype Miễn dịch
185 HSV 1,2 DNA Miễn dịch
186 HSV 1,2 IgG (Elisa) Miễn dịch
187 HSV 1,2 IgM Miễn dịch
188 HTLV1 Miễn dịch
189 IgA Miễn dịch
190 IgE Miễn dịch
191 IGF-1 Miễn dịch
192 IgG Miễn dịch
193 IgG** Miễn dịch
194 IgM Miễn dịch
195 IL 17A Miễn dịch
196 IL2 Miễn dịch
197 IL6 Miễn dịch
198 Influenza virus A, B (test) Miễn dịch
199 Insulin (định lượng) (Đói) Miễn dịch
200 Insulin(Sau ăn) Miễn dịch
201 iPTH Miễn dịch
202 Legionella Pneumoniac IgG Miễn dịch
203 Legionella Pneumoniac IgM Miễn dịch
204 Leptin Miễn dịch
205 LH Miễn dịch
206 LKMI Miễn dịch
207 Lupus Anticoagulant confirm Miễn dịch
208 Lupus Anticoagulant Screen Miễn dịch
209 Measles IgG (Sởi) Miễn dịch
210 Measles IgM (Sởi) Miễn dịch
211 Men G6PD Miễn dịch
212 Mumps virus IgG (Quai bị) Miễn dịch
213 Mumps virus IgM (Quai bị) Miễn dịch
214 Mycoplasma Pneumoniac IgG Miễn dịch
215 Mycoplasma Pneumoniac IgM Miễn dịch
216 Noradrenaline Miễn dịch
217 Panel- viet 1 (dị nguyên thường gặp) Miễn dịch
218 PAPPA (Pregnancy Associated Plasma Protein A) Miễn dịch
219 PEPTID C Miễn dịch
220 Pro BNP (B type Natriuretic Peptide) Miễn dịch
221 Procalcitonin Miễn dịch
222 Progesterone Miễn dịch
223 Prolactin Miễn dịch
224 PTH Miễn dịch
225 Rubella IgG Miễn dịch
226 Rubella IgM Miễn dịch
227 SHBG Miễn dịch
228 Syphilis (test) Miễn dịch
229 T3 Miễn dịch
230 T4 Miễn dịch
231 Test Covid nhanh Miễn dịch
232 Testosterone Miễn dịch
233 Testosterone free Miễn dịch
234 Thyroglobulin Miễn dịch
235 Thyroid Stimulating Immunoglobulins Miễn dịch
236 Toxoplasma IgG Miễn dịch
237 Toxoplasma IgM Miễn dịch
238 Troponin I Miễn dịch
239 Troponin T Miễn dịch
240 TSH Miễn dịch
241 TSH Receptor Ab Miễn dịch
242 Varicella Zoster IgG (Thủy đậu) Miễn dịch
243 Varicella Zoster IgM (Thủy đậu) Miễn dịch
244 VDRL Miễn dịch
245 VZV DNA Miễn dịch
246 Widal (Thương hàn) Miễn dịch
247 Xét nghiệm Real-time PCR Coronavirus (Covid-19) Miễn dịch
248 Định lượng AFP (K gan) Tầm soát ung thư
249 CA 125 (K buồng trứng) Tầm soát ung thư
250 CA 15-3 (K vú) Tầm soát ung thư
251 CA 19-9 (K tụy, ruột) Tầm soát ung thư
252 CA 72-4 (K dạ dày) Tầm soát ung thư
253 CEA (K đại tràng) Tầm soát ung thư
254 Cyfra 21.1 (K phổi không tế bào nhỏ) Tầm soát ung thư
255 fPSA/PSA (K tiền liệt tuyến) Tầm soát ung thư
256 HCG (K buồng trứng, tinh hoàn) Tầm soát ung thư
257 PIVKA-II (DCP) (K gan) Tầm soát ung thư
258 Pro GRP (K phổi tế bào nhỏ) Tầm soát ung thư
259 PSA toàn phần (K tiền liệt tuyến) Tầm soát ung thư
260 ROMA test (HE4 + CA125) (K buồng trứng) Tầm soát ung thư
261 SCC (K cổ tử cung) Tầm soát ung thư
262 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) Di truyền trước sinh
263 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi [Karyotype máu (Heparin)] Di truyền trước sinh
264 Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật Real Time PCR Di truyền trước sinh
265 Double test Di truyền trước sinh
266 Hemophilia A/B khác Di truyền trước sinh
267 Hemophilia B Di truyền trước sinh
268 Karyotype gai nhau Di truyền trước sinh
269 Karyotype ối Di truyền trước sinh
270 Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR Di truyền trước sinh
271 Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP Di truyền trước sinh
272 QF PCR máu, ối Di truyền trước sinh
273 QF- PCR gai nhau Di truyền trước sinh
274 Rubella (Máu/dịch ối) Di truyền trước sinh
275 SRY (Xác định rối loạn giới tính) Di truyền trước sinh
276 Toxoplasma (Realtime- PCR)- máu/dịch ối Di truyền trước sinh
277 Triple Test Di truyền trước sinh
278 NIPT Di truyền trước sinh
279 NIPT Trisure 9.5 (NST 13 – 18 – 21 & Mono X, 9 gen lặn) Di truyền trước sinh
280 NIPT Trisure 3 (NST 13 – 18 – 21 & Mono X) Di truyền trước sinh
281 NIPT Trisure (23 NST & 9 gen lặn) Di truyền trước sinh
282 NIPT Procare ( 23 NST, 9 gen lặn & 25 bệnh đơn gen trội) Di truyền trước sinh
283 Amphetamine/niệu (test ) Chất gây nghiện
284 Amylaze niệu Nước tiểu
285 Axit Uric niệu Nước tiểu
286 Barbitutate/niệu Chất gây nghiện
287 Calci niệu Nước tiểu
288 Catecholamin/niệu Nước tiểu
289 Chất gây nghiện (12 thông số) Nước tiểu
290 Chì / nước tiểu Miễn dịch
291 Cortisol /nước tiểu 24h Nước tiểu
292 Đạm niệu 24h Nước tiểu
293 Diazepam/niệu Chất gây nghiện
294 Điện giải đồ (Na, K, Cl, Ca)/niệu Nước tiểu
295 Định lượng Creatinine (niệu) Nước tiểu
296 Đồng (Cu) trong nước tiểu Nước tiểu
297 HCG/niệu (test) Nước tiểu
298 Heroin, Morphin/niệu (Test) Chất gây nghiện
299 Magnesium/Niệu Nước tiểu
300 Marijuana (Cần sa) (test)/ [Niệu] Chất gây nghiện
301 Metamphetamine/niệu Chất gây nghiện
302 Microalbumin Nước tiểu
303 NH3 / Niệu Nước tiểu
304 Nồng độ cồn/máu hoặc hơi thở Chất gây nghiện
305 Protein Bence Jones Nước tiểu
306 Soi cặn lắng nước tiểu Nước tiểu
307 Tổng phân tích nước tiểu Nước tiểu
308 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu [cặn Addis] Nước tiểu
309 Angiostrongylus cantonensis Ký sinh trùng và Nấm
310 Ascarris (giun đũa người) Ký sinh trùng và Nấm
311 Candida IgG Ký sinh trùng và Nấm
312 Candida IgM Ký sinh trùng và Nấm
313 Clonorchis Sinensis (Sán lá gan nhỏ) Ký sinh trùng và Nấm
314 Cysticercus cellulosae (Kén/Sán lợn) Ký sinh trùng và Nấm
315 Echinococcus (Sán dãi chó) Ký sinh trùng và Nấm
316 Fasciola sp (Sán lá gan lớn) Ký sinh trùng và Nấm
317 Filariasis (Giun chỉ) Ký sinh trùng và Nấm
318 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ký sinh trùng và Nấm
319 Huyết thanh chẩn đoán Amip Ký sinh trùng và Nấm
320 KST sốt rét (Malaria Ag) Ký sinh trùng và Nấm
321 KST sốt rét (nhuộm soi) Ký sinh trùng và Nấm
322 Paragonimus sp (Sán lá phổi) Ký sinh trùng và Nấm
323 Schistosoma Mansoni (Sán máng) Ký sinh trùng và Nấm
324 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ký sinh trùng và Nấm
325 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ký sinh trùng và Nấm
326 Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ký sinh trùng và Nấm
327 BK đàm – AFB (1 mẫu) XN Đàm
328 BK đàm – AFB (3 mẫu) XN Đàm
329 Cấy đàm+ Kháng sinh đồ XN Đàm
330 Cấy dịch âm đạo XN Dịch
331 Cấy dịch màng bụng XN Dịch
332 Cấy mủ, dịch + Kháng sinh đồ XN Cấy + KSĐ
333 Cấy nấm XN Cấy + KSĐ
334 Cấy nước tiểu+KSĐ XN Cấy + KSĐ
335 Cấy phân+KSĐ XN Cấy + KSĐ
336 Cấy vi trùng Lao XN Cấy định danh
337 Cấy vi trùng Lao + kháng sinh đồ XN Cấy + KSĐ
338 Chlamydia/ dịch (Test nhanh) XN Dịch
339 HP Ag/ phân XN phân
340 Nhuộm Gram XN soi nhuộm
341 Soi + nhuộm dịch XN soi nhuộm
342 Soi + nhuộm huyết trắng XN soi nhuộm
343 Soi phân (tìm ký sinh trùng đường ruột) XN soi tươi
344 Soi tươi huyết trắng XN soi tươi
345 Tìm máu ẩn trong phân (FOB) XN nhanh
346 Dịch chọc hút tế bào, phết lam cố định trong cồn tuyệt đối. TB-GPB
347 Hóa mô miễn dịch (Marker) (Block parafin) TB-GPB
348 Mô sinh thiết BS/PTV lấy mẫu cố định trong Formalin 10% trung tính. TB-GPB
349 Pap’s Liquid (Max-prep Pap’s Test) TB-GPB
350 Pap’s thường quy TB-GPB
351 Combine HPV – Genotype + Pap’s Liquid SHPT-TB
352 Tinh trùng đồ XN dịch

3. Thời gian trả kết quả:

  • Xét nghiệm huyết học: 60 phút
  • Xét nghiệm sinh hóa: 90 phút
  • Xét nghiệm miễn dịch: 120phút
  • Xét nghiệm huyết học đông máu: 45 phút
  • Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý và mô học tế bào: 7 ngày

*** Đặc biệt: YESLAB thực hiện chăm sóc sức khỏe cho phái đẹp bằng cách liên kết cùng với phòng khám Sản – Phụ khoa Mammi (https://mammi.vn/) với đội ngũ BS giàu kinh nghiệm đến từ BV Từ Dũ. Quý khách hàng sẽ được thăm khám chu đáo và tư vấn tận tình nhằm phát hiện và điều trị kịp thời các bệnh lý về sức khoẻ sinh sản (nếu có).

4. Dịch vụ xét nghiệm tại nhà

Cùng với xu hướng thời đại, mọi người ngày càng bận rộn, quỹ thời gian quan tâm sức khỏe ngày càng ít đi. Hiểu được nhu cầu này của xã hội, Trung Tâm Xét Nghiệm Y khoa YESLAB luôn cải tiến, nâng cao chất lượng dịch vụ và đẩy mạnh DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM TẠI NHÀ để phục vụ trong khu vực TP. Hồ Chí Minh chỉ với 1 cuộc gọi cho tất cả đối tượng có nhu cầu.

  • Bạn chỉ cần ngồi tại nhà và gọi điện đến Trung tâm xét nghiệm y khoa YESLAB để hẹn ngày giờ và thực hiện lấy mẫu theo mong muốn, hệ thống sẽ ghi nhận và cán bộ y tế sẽ đến lấy máu và tiến hành các thủ tục xét nghiệm máu cho bạn theo đúng lịch hẹn.
  • Bạn sẽ không phải mất công đi lại, không mất thời gian chờ đợi đến lượt được làm xét nghiệm và chờ lấy kết quả. Tất cả đã được đội ngũ cán bộ y tế của YESLAB chuẩn bị cho bạn. Bạn chỉ cần ở nhà và chờ kết quả. Kết quả sẽ có trong thời gian sớm nhất hoặc theo đúng lịch hẹn.

Những lợi ích từ dịch vụ xét nghiệm tại nhà:

4.1 Tiết kiệm thời gian đi lại, chờ đợi lấy số, gọi tên, tiết kiệm chi phí sổ sách, chi phí thăm khám trước xét nghiệm.
4.2 Thủ tục đăng ký & trả kết quả đơn giản, nhanh gọn và được phục vụ bất cứ thời gian nào trong khung giờ từ 7:30 – 20:00, từ Thứ 2 đến Thứ 7.
4.3 Chủ động thời gian: chỉ gần gọi đăng ký và được phục vụ bất kể thời gian từ 7:30 – 20:00, từ Thứ 2 đến Thứ 7.
4.4 Trung Tâm Xét nghiệm y khoa YESLAB cung cấp hầu hết tất cả các dịch vụ xét nghiệm giúp rút ngắn thời gian cho việc chẩn đoán các bệnh lý từ thông thường như tiểu đường, mỡ máu, chức năng gan, thận, tim mạch, viêm gan siêu vi B, viêm gan siêu vi C,… đến các bệnh chuyên sâu như: tầm soát ung thư, hiếm muộn, tầm soát dị tật thai nhi, xét nghiệm ADN.
4.5 Kết quả nhanh chóng và đảm bảo tính chính xác, an toàn và bảo mật. Kết quả xét nghiệm được trả về qua các kênh như: trả kết quả tận nơi, tra cứu kết quả trên website, email, zalo… nhằm tạo điều kiện thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
4.6 Được tư vấn miễn phí trực tiếp hoặc qua điện thoại về kết quả xét nghiệm bởi các Bác sĩ, Thạc sĩ nhiều kinh nghiệm, giải thích rõ các bệnh lý và mức độ nặng nhẹ của bệnh lý.

Trung Tâm Xét Nghiệm Y khoa YESLAB luôn đặt lợi ích của cộng đồng lên hàng đầu để từ đó chúng tôi cho ra đời những quy trình kỹ thuật xét nghiệm chuẩn xác nhất nhằm góp phần thành công vào công tác khám chữa bệnh cho nhân dân.
Cuối cùng, chúng tôi xin cảm ơn các quý khách hàng đã tin tưởng chọn YESLAB nơi theo dõi sức khoẻ cho bản thân và gia đình.

Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
Trung tâm xét nghiệm Y khoa YESLAB
Địa chỉ: 329 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh.
Hotline: 0983.120.503 – 0395.792.880
Thời gian làm việc: 7:30 – 20:00 thứ hai đến thứ bảy
Email: [email protected].
Facebook: https://www.facebook.com/YESLABVN